{"labelingInfo":null,"renderer":{"description":"Survey Data Locations","label":"Survey Point","symbol":{"angle":0,"color":[255,0,0,255],"outline":{"color":[255,255,0,255],"width":1},"size":8,"style":"esriSMSCircle","type":"esriSMS","xoffset":0,"yoffset":0},"type":"simple"},"transparency":0}
HasZ: false
HasM: false
Has Attachments: true
Has Geometry Properties: false
HTML Popup Type: esriServerHTMLPopupTypeAsHTMLText
c_u_h_i_i1_ngh_nghi_pv_tr_c_ng_ (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi I.1: Nghề nghiệp/vị trí công tác của anh/chị tại cơ quan là gì?, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [lãnh_đạo_giám_đốc_phó_giám_độc_: Lãnh đạo (Giám đốc, Phó giám độc, Trưởng phòng, Phó phòng)], [cán_bộ_kỹ_thuật_: Cán bộ kỹ thuật ], [cán_bộ_văn_phòng_: Cán bộ văn phòng ], ... 1 more ...)
c_u_h_i_i2_m_c_c_o_t_o_t_p_hu_n (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi I.2: Mức độ được đào tạo, tập huấn về Viễn thám và GIS của anh/chị như thế nào?, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có_bằng_chứng_chỉ_về_bản_đồ_viễ: Có bằng, chứng chỉ về bản đồ, viễn thám và GIS do các trường, viện, trung tâm cấp], [đã_tham_gia_các_khóa_tập_huấn_v: Đã tham gia các khóa tập huấn về bản đồ viễn thám và GIS do các đơn vị tổ chức], [chưa_từng_tham_gia_khóa_tập_huấ: Chưa từng tham gia khóa tập huấn, đào tạo nào])
c_u_h_i_i3_anhch_t_nh_gi_nh_th_ (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi I.3: Anh/chị tự đánh giá như thế nào về mức độ hiểu biết, kiến thức về viễn thám và GIS?, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [nâng_cao: Nâng cao], [trung_bình: Trung bình], [cơ_bản: Cơ bản], ... 1 more ...)
c_u_h_i_i4_anhch_v_ang_s_d_ng_c (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi I.4: Anh/chị đã và đang sử dụng các công cụ, phần mềm nào cho xử lý số liệu Viễn thám và GIS trong công việc tại đơn vị?, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [phần_mềm_công_cụ_về_bản_đồ_và_g: Phần mềm, công cụ về bản đồ và GIS (Mapinfo, ArcGIS/ArcView, QGIS….)], [phần_mềm_công_cụ_xử_lý_ảnh_viễn: Phần mềm, công cụ xử lý ảnh/viễn thám (eCognition, ENVI, ERDAS, Global Mapper…)], [phần_mềm_công_cụ_làm_việc_với_d: Phần mềm, công cụ làm việc với dữ liệu từ máy GPS (MapSource, Garmin GPS…)], ... 1 more ...)
c_u_h_i_i5_m_c_th_nh_th_o_c_a_a (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi I.5: Mức độ thành thạo của anh chị khi sử dụng các công cụ, phần mềm nêu trên? , SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [tốt: Tốt], [trung_bình: Trung bình], [cơ_bản: Cơ bản], ... 1 more ...)
c_u_h_i_i6_t_n_su_t_anhch_l_m_v (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi I.6 Tần suất anh/chị làm việc cùng dữ liệu bản đồ, viễn thám và GIS như thế nào?, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [hàng_ngày: Hàng ngày], [hàng_tuần: Hàng tuần], [hàng_tháng: Hàng tháng], ... 1 more ...)
c_u_h_i_i7_anhch_s_d_ng_vi_n_th (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi I.7: Anh/chị sử dụng viễn thám và GIS cho công việc hiện tại như thế nào?, SQL Type: sqlTypeOther, length: 1000, nullable: true, editable: true)
c_u_h_i_i8_trong_nh_ng_k_n_ng_v (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi I.8: Trong những kỹ năng về viễn thám và GIS, anh/chị thành thạo những kỹ năng nào? , SQL Type: sqlTypeOther, length: 1000, nullable: true, editable: true)
c_u_h_i_i9_nh_ng_kh_kh_n_anhch_ (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi I.9 Những khó khăn anh/chị đang đối mặt khi sử dụng Viễn thám GIS trong công việc của mình tại cơ quan là gì?, SQL Type: sqlTypeOther, length: 1000, nullable: true, editable: true)
c_u_h_i_11_gi_i_thi_u_v_h_th_ng (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 1.1: Giới thiệu về hệ thống GIS, và các thành phần của một hệ thống GIS, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có_: Có ], [không: Không])
c_u_h_i_12_gi_i_thi_u_v_vi_n_th (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 1.2: Giới thiệu về Viễn thám, và hệ thống vệ tinh quan sát trái đất hiện nay , SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_13_ng_d_ng_c_a_gis_v_vi (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 1.3: Ứng dụng của GIS và Viễn thám trong lâm nghiệp và quản lý tài nguyên thiên nhiên và Môi trường; Một số gợi ý về ứng dụng viễn thàm và GIS trong xây dựng bản đồ chi trả DVMTR, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_21_gi_i_thi_u_chung_v_b (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 2.1: Giới thiệu chung về bản đồ chi trả DVMTR theo quy định, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_22_y_u_c_u_c_c_l_p_d_li (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 2.2: Yêu cầu các lớp dữ liệu/thông tin đầu vào sử dụng cho xây dựng bản đồ chi trả DVMTR, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có_: Có ], [không: Không])
c_u_h_i_23_k_t_xu_t_l_p_hi_n_tr (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 2.3: Kết xuất lớp hiện trạng rừng từ CSDL/phần mềm theo dõi diễn biến tài nguyên rừng (FRMS) của kiểm lâm, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_24_y_u_c_u_c_a_ranh_gi_ (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 2.4: Yêu cầu của ranh giới lưu vực chi trả DVMTR, phương pháp kiểm tra, chuẩn hóa lớp dữ liệu ranh giới cung ứng, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_25_c_c_l_p_b_n_h_tr_kh_ (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 2.5: Các lớp bản đồ hỗ trợ khác như bản đồ giao đất giao rừng, bản đồ chi trả năm trước đó…, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_32_c_p_nh_t_c_c_th_ng_t (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 3.2: Cập nhật các thông tin chi trả như tên vùng chi trả, tình trạng chi trả, lưu vực, đơn giá, diện tích chi trả, hệ số k….vào bản đồ chi trả DVMTR, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_41_gi_i_thi_u_v_y_u_c_u (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 4.1: Giới thiệu về yêu cầu, cấu trúc thông tin thuộc tính của bản đồ chi trả DVMTR, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_42_quy_t_c_x_c_th_c_t_n (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 4.2: Quy tắc xác thực tính hợp lệ của dữ liệu bản đồ chi trả DVMTR, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_43_c_i_t_v_s_d_ng_c_ng_ (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 4.3: Cài đặt và sử dụng công cụ kiểm tra dữ liệu bản đồ chi trả DVMTR, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_44_ph_ng_ph_p_chu_n_h_a (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 4.4: Phương pháp chuẩn hóa dữ liệu bản đồ chi trả DVMTR, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_51_ng_k_v_n_n_nh_scan_b (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 5.1: Đăng ký và nắn ảnh scan, bản đồ giấy về hệ tọa độ VN2000, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_52_s_h_a_c_c_i_t_ng_d_n (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 5.2: Số hóa các đối tượng dạng vùng, đường và điểm để xây dựng các lớp bản đồ, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_53_truy_xu_t_d_li_u_t_m (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 5.3: Truy xuất dữ liệu từ máy GPS phục vụ cập nhật bản đồ chi trả DVMTR, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_54_c_c_c_ng_c_x_l_kh_ng (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 5.4: Các công cụ xử lý không gian (cắt/tách lô rừng, gộp lô rừng, tạo lô rừng mới, xóa lô rừng…) sử dụng trong xây dựng, cập nhật bản đồ chi trả DVMTR, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_55_l_m_vi_c_v_i_b_ng_th (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 5.5: Làm việc với bảng thuộc tính của dữ liệu ( thêm, xóa trường; cập nhật thông tin cho bảng thuộc tính (thủ công và hàng loạt), SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_56_truy_v_n_i_t_ng_s_d_ (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 5.6: Truy vấn đối tượng sử dụng thông tin thuộc tính và thông tin không gian, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_58_ng_k_v_t_i_nh_v_tinh (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 5.8: Đăng ký và tải ảnh vệ tinh về máy tính cá nhân, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_59_g_p_nhi_u_nh_v_tinh_ (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 5.9: Gộp nhiều ảnh vệ tinh, cắt ảnh vệ tinh theo ranh giới xác định (hành chính), SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_510_t_h_p_m_u_m_u_t_nhi (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 5.10: Tổ hợp màu (màu tự nhiên, màu giả), SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_511_t_ng_c_ng_ch_t_l_ng (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 5.11: Tăng cường chất lượng ảnh vệ tinh, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_512_ph_ng_ph_p_gi_i_o_n (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 5.12: Phương pháp giải đoán ảnh vệ tinh, xây dựng chìa khóa giải đoán ảnh cho các đối tượng trên bề mặt đất, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_513_ph_n_lo_i_nh_v_tinh (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 5.13: Phân loại ảnh vệ tinh (phân loại không kiểm định và phân loại có kiểm định), SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_514_nh_gi_k_t_qu_ph_n_l (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 5.14: Đánh giá kết quả phân loại, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_515_k_t_xu_t_k_t_qu_ph_ (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 5.15: Kết xuất kết quả phân loại sang dạng vector và thực hiện một số phép thống kê cơ bản, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_516_b_i_to_n_t_nh_bi_n_ (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 5.16: Bài toán tính biến động hiện trạng lớp phủ tại 2 thời điểm (bản đồ biến động và số liệu biến động), SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_61_bi_n_t_p_v_tr_nh_b_y (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 6.1: Biên tập và trình bày bản đồ, tạo bản đồ in ấn, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_62_ph_ng_ph_p_x_l_v_ph_ (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 6.2: Phương pháp xử lý và phân tích không gian (clip, union, intersect, split, join, query), SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
c_u_h_i_63_k_t_xu_t_b_o_c_oth_n (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi 6.3: Kết xuất báo cáo/thông tin nhanh từ dữ liệu bản đồ chi trả DVMTR, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [có: Có], [không: Không])
n_i_dung_kh_c_anhch_mu_n_t_p_hu (type: esriFieldTypeString, alias: Nội dung khác anh/chị muốn tập huấn thêm là gì?, SQL Type: sqlTypeOther, length: 1000, nullable: true, editable: true)
c_u_h_i_iii1_anhch_c_mu_n_nh_n_ (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi III.1: Anh/chị có muốn nhận giấy chứng chỉ cho khóa tập huấn này không?, SQL Type: sqlTypeOther, length: 255, nullable: true, editable: true, Coded Values: [_có_đơn_vị_tổ_chức_sẽ_yêu_cầu_a: Có (Đơn vị tổ chức sẽ yêu cầu anh/chỉ để thực hiện bài kiểm tra (100 điểm). Nếu số điểm của anh/chị vượt qua 70 điểm/100 điểm, anh/chị sẽ được trao chứng chỉ ], [không_cần_thiết: Không cần thiết])
c_u_h_i_iii2_c_c_y_u_c_u_kh_c_c (type: esriFieldTypeString, alias: Câu hỏi III.2: Các yêu cầu khác của anh chị để đơn vị tổ chức có thể cải thiện chất lượng của khóa tập huấn trong lần tiếp theo?, SQL Type: sqlTypeOther, length: 1000, nullable: true, editable: true)
Templates:
Name: New Feature
Description:
Drawing Tool: esriFeatureEditToolPoint
Prototype: